Tấm giáp nhôm 2139 2195 2060 do Chalco sản xuất là vật liệu có độ bền cao, trọng lượng nhẹ và hiệu suất bảo vệ tuyệt vời để cung cấp hiệu suất bảo vệ tuyệt vời chống lại các mối đe dọa va đập, nổ và mảnh đạn. Chúng được sử dụng trong các lĩnh vực quân sự, an ninh dân sự và công nghiệp Nó được sử dụng rộng rãi để bảo vệ sự an toàn của nhân viên, tài sản và thiết bị.
Các tấm giáp hợp kim nhôm và tấm chống đạn do CHALCO sản xuất được cung cấp cho các nhà sản xuất thiết bị quân sự nổi tiếng thế giới như SUKROBORONPROM, ASELSAN HEAVY INDUSTRIES TAXILA, Raytheon Company và SF Engineering.
2139 2195 2060 Đặc điểm kỹ thuật tấm giáp nhôm
Hợp kim nhôm | 2139 2195 2060 |
Tâm trạng | Loại A / Loại B |
Tiêu chuẩn sản xuất | MIL-DTL-32341A (MR) |
Độ dày (mm) | 0, 50 đến 2, 50 inch, 0, 50 đến 40 inch |
Chiều rộng (mm) | ≤100 inch |
Chiều dài (mm) | ≤236 inch |
Bình luận | Các thông số kỹ thuật trên là để tham khảo, thông số kỹ thuật đặc biệt có thể được tùy chỉnh |
Thành phần hóa học tấm giáp nhôm
YẾU TỐ | HỢP KIM 2/ | ||
Hợp kim loại I 2139 | Hợp kim loại II 2195 | Hợp kim loại III 2060 | |
Silic | 0.10 | 0.12 | 0.07 |
Sắt | 0.15 | 0.15 | 0.07 |
Đồng | 4.5-5.5 | 3.7-4.3 | 3.4-4.5 |
Mangan | 0.2-0.6 | 0.25 | 0.10-0.50 |
Magiê | 0.2-0.8 | 0.25-0.8 | 0.60-1.1 |
Crom | 0.05 | N/A | N/A |
Kẽm | 0.25 | 0.25 | 0.30-0.50 |
Titan | 0.15 | 0.1 | 0.10 |
Ziriconi | N/A | 0.08 - 0.16 | 0.05-0.15 |
Vanađi | 0.05 | N/A | N/A |
Liti | N/A | 0.8-1.2 | 0.60-0.90 |
Bạc | 0.15-0.6 | 0.25-0.6 | 0.05-0.50 |
Khác, tối đa. Mỗi | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
Khác, tối đa. Tổng 3/ | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
Nhốm | Dư | Dư | Dư |
2139 Tấm nhôm srmor loại II tính chất cơ học tối thiểu
Độ dày, inch | Độ bền kéo, ksi | Sức mạnh năng suất, Bù đắp 0, 2%, ksi | Phần trăm độ giãn dài | |||
Loại A | Loại B | Loại A | Loại B | Loại A | Loại B | |
0, 500 đến 300, bao gồm. | 67 | 62 | 64 | 53 | 9 | 10 |
3 đến 4, bao gồm. | 67 | N/A | 64 | N/A | 9 | N/A |
2195 2060 Tấm giáp nhôm loại I tính chất cơ học tối thiểu
Độ dày, inch | Độ bền kéo, ksi | Sức mạnh năng suất, Bù đắp 0, 2%, ksi | Phần trăm độ giãn dài | |||
Lớp II | Lớp III | Lớp II | Lớp III | Lớp II | Lớp III | |
0, 500 đến 2, 5 bao gồm. | 71 | 73 | 63 | 70 | 9 | 7 |
Dung sai độ dày tấm giáp nhôm
Độ dày đặt hàng (inch) | CHIỀU RỘNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH (Inch) | |||||||||
QUA | 0, 00 | 39, 38 | 59, 07 | 78, 75 | 98, 44 | 118.12 | 137, 81 | 157, 49 | ||
THÔNG QUA | 39, 37 | 59, 06 | 78, 74 | 98, 43 | 118.11 | 137, 80 | 157, 48 | 177, 17 | ||
QUA | THÔNG QUA | DUNG SAI - INCH (CỘNG VÀ TRỪ) | ||||||||
0, 500 | 1.000 | 0.031 | 0.031 | 0.037 | 0.043 | 0.051 | 0.060 | 0.070 | 0.085 | |
1.001 | 1.575 | 0.039 | 0.039 | 0.047 | 0.055 | 0.065 | 0.075 | 0.090 | 0.105 | |
1.576 | 2.362 | 0.055 | 0.055 | 0.060 | 0.070 | 0.085 | 0.100 | 0.115 | - | |
2.363 | 3.000 | 0.075 | 0.075 | 0.085 | 0.100 | 0.105 | 0.125 | - | - | |
3.000 | 4.000 | 0.090 | 0.090 | 0.105 | 0.110 | 0.125 | - | - | - |
2139 2195 2060 Ứng dụng tấm giáp nhôm ứng dụng không hàn được
Ứng dụng quân sự: những tấm giáp này được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị quân sự như xe quân sự, xe tăng, máy bay chiến đấu, trực thăng và tàu chiến. Chúng cung cấp khả năng chống đạn đạo, vụ nổ và tác động, bảo vệ phương tiện và nhân viên khỏi hỏa lực và các mối đe dọa của kẻ thù.
Lĩnh vực hàng không vũ trụ: tấm giáp hợp kim nhôm cũng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực hàng không vũ trụ. Chúng có thể được sử dụng trong các cấu trúc và vỏ của máy bay và máy bay không người lái, cung cấp sự bảo vệ nhẹ và giúp cải thiện khả năng cơ động và hiệu quả nhiên liệu của máy bay.
Ngành công nghiệp ô tô: những tấm giáp này được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô để chế tạo xe bọc thép đạn đạo và chống va đập. Ví dụ, các phương tiện dành cho quân đội, cảnh sát hoặc sử dụng đặc biệt có thể kết hợp các tấm giáp này để bảo vệ an toàn hơn.
Tàu và kỹ thuật hàng hải: tấm giáp hợp kim nhôm có thể được sử dụng cho các yêu cầu bảo vệ trong tàu và kỹ thuật hàng hải. Chúng có thể được sử dụng trong sản xuất các cấu trúc thân tàu, sàn và cửa sổ, cung cấp sự bảo vệ khỏi các tác động của biển và các mối đe dọa bên ngoài.
Bảo vệ cá nhân: những tấm áo giáp này cũng được sử dụng trong các thiết bị bảo vệ cá nhân như áo chống đạn, mũ bảo hiểm và áo giáp. Chúng có thể bảo vệ các bộ phận cơ thể và giảm thương tích cho nhân viên khỏi các tác động và ngoại lực.
An toàn công nghiệp: trong một số môi trường công nghiệp, các tấm giáp hợp kim nhôm cũng có thể được sử dụng để bảo vệ thiết bị, đường ống và cấu trúc để ngăn ngừa tai nạn hoặc chấn động bên ngoài làm hỏng các cơ sở.
2139 2195 2060 Ưu điểm tấm giáp nhôm ứng dụng không hàn được
Độ bền cao: các hợp kim nhôm như 2139, 2195 và 2060 có đặc tính cường độ tuyệt vời khiến chúng trở nên tuyệt vời trong việc xử lý các tác động và ngoại lực. Những hợp kim này cung cấp sự bảo vệ tuyệt vời chống lại tác động từ mảnh đạn, vụ nổ và các mối đe dọa khác.
Trọng lượng nhẹ: hợp kim nhôm là vật liệu tương đối nhẹ, và chúng có tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao hơn các vật liệu giáp thông thường khác như thép. Điều này có nghĩa là các tấm áo giáp được sản xuất bằng các hợp kim này có thể cung cấp sự bảo vệ tương tự hoặc tốt hơn trong khi giảm gánh nặng trọng lượng tổng thể. Hữu ích cho các ứng dụng như hàng không vũ trụ và phương tiện đòi hỏi tăng tính cơ động và hiệu quả nhiên liệu.
Chống ăn mòn: hợp kim nhôm có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là chống lại quá trình oxy hóa và ăn mòn. Điều này cho phép các tấm giáp này duy trì hiệu suất của chúng trong một loạt các điều kiện môi trường và kéo dài tuổi thọ của chúng.
Khả năng gia công: mặc dù các hợp kim được đề cập trong tên đôi khi được gọi là "không hàn", nhưng chúng có khả năng gia công tốt. Chúng có thể dễ dàng cắt, đục lỗ, uốn cong và tạo hình để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Khả năng chịu nhiệt: hợp kim nhôm thường có đặc tính dẫn nhiệt và tản nhiệt tốt hơn, cho phép chúng duy trì tốt hơn cấu trúc và hiệu suất của chúng khi đối mặt với môi trường nhiệt độ cao. Điều này rất quan trọng để bảo vệ áo giáp chống lại các tình huống như cháy và nổ ở nhiệt độ cao.
Thận trọng khi mua tấm giáp nhôm 2139 2195 2060
Xác định yêu cầu: làm rõ nhu cầu và cách sử dụng cụ thể của bạn, bao gồm kích thước, độ dày, số lượng và yêu cầu hiệu suất của tấm áo giáp, v.v. Điều này giúp xác định kích thước và mô hình chính xác.
Chứng nhận chất lượng: đảm bảo rằng tấm giáp đã mua đáp ứng các tiêu chuẩn chứng nhận chất lượng phù hợp, chẳng hạn như tiêu chuẩn quân sự, tiêu chuẩn quốc tế hoặc tiêu chuẩn ngành. Điều này đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của tấm giáp.
Nhà cung cấp đáng tin cậy: chọn nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất uy tín và giàu kinh nghiệm. Họ phải có danh tiếng tốt và khả năng giao hàng đáng tin cậy, có thể cung cấp sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ kịp thời.
Thử nghiệm vật liệu: tìm hiểu xem nhà cung cấp có cung cấp các báo cáo thử nghiệm vật liệu có liên quan hay không, chẳng hạn như phân tích thành phần hóa học, kiểm tra hiệu suất cơ học và kiểm tra hiệu suất bảo vệ. Điều này giúp xác minh hiệu suất và chất lượng của tấm giáp.
Tùy chọn tùy chỉnh: nếu bạn có nhu cầu đặc biệt, chẳng hạn như kích thước tùy chỉnh, hình dạng hoặc xử lý bề mặt, v.v., vui lòng thảo luận về các tùy chọn khả thi và tùy chỉnh với nhà cung cấp.
Giá cả và thời gian giao hàng: so sánh giá cả và thời gian giao hàng với các nhà cung cấp khác nhau. Xem xét biện minh cho giá cả và đảm bảo rằng nhà cung cấp sẽ cung cấp số lượng tấm áo giáp cần thiết đúng hạn.
Yêu cầu tài liệu tham khảo: nếu có thể, hãy yêu cầu nhà cung cấp thông tin về khách hàng hoặc dự án tham khảo về chất lượng và sự hài lòng của các tấm áo giáp mà họ đã giao trong quá khứ.
Hậu cần và đóng gói: đảm bảo đàm phán sắp xếp hậu cần và đóng gói với các nhà cung cấp để đảm bảo rằng tấm giáp không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển và có thể đến đích đúng giờ.