Nhôm định hình 6A02 có các nguyên tố như nhôm, magiê, mangan, silicon, v.v., có khả năng gia công và hiệu suất hàn tốt, và thường được sử dụng trong các cấu trúc máy bay.
CHALCO có thể sản xuất ép đùn nhôm GJB 2507 6A02, có thể được tùy chỉnh về kích thước và đặc điểm kỹ thuật, với chất lượng tốt. Đây là một trong những nhà cung cấp nhôm hàng không cho Collins Aerospace, Boeing, Airbus, v.v.
Hình dạng và đặc điểm kỹ thuật của nhôm định hình hàng không vũ trụ 6A02
Nhôm ép đùn hợp kim nhôm 6A02 thường có thể được sản xuất thành nhiều hình dạng khác nhau, chẳng hạn như ống tròn, ống vuông, ống hình chữ nhật, ống hình thang, ống lục giác, v.v.
Kích thước phổ biến | |
6A02 ống tròn hợp kim nhôm | Đường kính ngoài 6-360 mm, độ dày thành 0, 5-30 mm |
6A02 ống vuông hợp kim nhôm | Chiều dài cạnh 6-220 mm, độ dày thành 0, 5-20 mm |
6A02 ống hình chữ nhật hợp kim nhôm | Tỷ lệ khung hình không quá 6: 1, độ dày thành 0, 5-20 mm |
6A02 ống hình thang hợp kim nhôm | Chiều dài của mặt trên và dưới dưới nhỏ hơn 200 mm, chiều cao không quá 150 mm và độ dày thành là 0, 5-20 mm |
6A02 ống lục giác hợp kim nhôm | Đường kính ngoài 6-220 mm, độ dày thành 0, 5-20 mm |
6A02 hợp kim nhôm đùn vật liệu phẳng | Độ dày 0.5-10mm, rộng 10-300mm |
6A02 hồ sơ ngũ giác hợp kim nhôm | Đường kính ngoài 6-150mm, độ dày thành 0.5-20mm |
6A02 hợp kim nhôm hình bát giác | Đường kính ngoài 6-150mm, độ dày thành 0.5-20mm |
6A02 hợp kim nhôm U profile | Chiều rộng mở 10-200mm, độ dày thành 0.5-20mm |
6A02 hợp kim nhôm L profile | Chiều dài chân 10-200mm, độ dày thành 0.5-20mm |
6A02 hợp kim nhôm T profile | Chiều rộng vòng eo 10-200mm, độ dày thành 0.5-20mm |
6A02 hợp kim nhôm góc không bằng nhau | Chiều dài cạnh không bằng nhau 6-200mm, độ dày thành 0, 5-20mm |
6A02 hợp kim nhôm U profile | Chiều rộng mở 10-200mm, độ dày thành 0.5-20mm |
6A02 hợp kim nhôm L profile | Chiều dài chân 10-200mm, độ dày thành 0.5-20mm |
Thành phần hóa học của nhôm định hình 6A02
Trọng lượng% | Hợp kim 6A02 |
Si | 0.5-1.2 |
Fe | 0.5 |
Cu | 0.2-0.6 |
Mn | 0.15-0.35 |
Mg | 0.45-0.9 |
Zn | ≤0, 25 |
Ti | 0.15-0.4 |
Cr | 0.45-0.9 |
Zn | 0.2 |
Khác mỗi | 0.05 |
Tổng số khác | 0.15 |
Al | Bal |
Tính chất vật lý của hồ sơ nhôm ép đùn hàng không 6A02
Tài sản vật chất | |
mật độ | 2, 78 g/cm3 |
Hệ số giãn nở nhiệt | 23.2 × 10-6 K-1 |
Độ dẫn nhiệt | 121-160 W/(m·K) |
Mô đun đàn hồi dọc | 70.3 GPa |
Mô đun đàn hồi ngang | 25, 5 GPa |
Mô đun cắt đàn hồi | 27.1 Điểm trung bình |
Tỷ lệ Poisson theo chiều dọc | 0.33 |
Tỷ lệ ngang Poisson | 0.33 |
Tính chất cơ học của hồ sơ nhôm ép đùn 6A02
Mộtmưu đồ | Temper | Độ dày (mm) | Độ bền kéo | Sức mạnh năng suất | Độ giãn dài A / % |
6A02 | T4 | Tất cả | ≥177 | - | 14 |
6A02 | T6 | Tất cả | ≥294 | ≥225 | 10 |
Cần lưu ý rằng các giá trị này chỉ là các giá trị yêu cầu tối thiểu trong đặc tả kỹ thuật. Trong sử dụng thực tế, theo các yêu cầu ứng dụng cụ thể, các yêu cầu hiệu suất cơ học cao hơn có thể được yêu cầu, do đó cần phải kiểm soát và kiểm tra chất lượng chặt chẽ hơn.
Ứng dụng nhôm định hình 6A02 trong máy bay
Nhôm định hình 6A02 được sử dụng rộng rãi trong máy bay, và thường được sử dụng để sản xuất các bộ phận đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống ăn mòn cao và độ tin cậy cao trong kết cấu máy bay.
Cấu trúc khung thân máy bay: 6A02 nhôm định hình thường được sử dụng để sản xuất các cấu trúc khung xương thân máy bay, chẳng hạn như cánh và thân máy bay.
Các bộ phận kết cấu máy bay: Nhôm định hình 6A02 cũng thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận kết cấu máy bay, chẳng hạn như thanh đỡ, thanh kéo, v.v.
Thiết bị hạ cánh: Nhôm định hình 6A02 cũng được sử dụng để sản xuất thiết bị hạ cánh máy bay, chẳng hạn như chân bánh đáp, xi lanh thủy lực, v.v.
Linh kiện động cơ: Nhôm định hình 6A02 cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận động cơ máy bay, chẳng hạn như ống nạp, ống xả, v.v.
Cần lưu ý rằng các bộ phận ứng dụng cụ thể của hồ sơ nhôm 6A02 có thể thay đổi do các yếu tố như mô hình máy bay và hãng hàng không, và danh sách trên chỉ là một phần của chúng.
Giá nhôm định hình hàng không 6A02
Giá nhôm định hình 6A02: (giá phôi LME + phí gia công) × trọng lượng + phí đóng gói + phí vận chuyển
Giá nhôm định hình 6A02 sẽ bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, chẳng hạn như cung cầu thị trường, giá nguyên liệu, chi phí gia công, thông số kỹ thuật và các yếu tố khác. Các nhà sản xuất và nhà cung cấp khác nhau có thể có chiến lược giá và mức giá khác nhau. Ngoài ra, nó còn bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như tỷ giá hối đoái và tình hình kinh tế quốc tế.
Do đó, hãy liên hệ với nhôm Chalco để được giải đáp thắc mắc, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn báo giá và dịch vụ tốt nhất.
Đặc điểm của vật liệu nhôm định hình hàng không 6A02
Độ bền cao: sau khi xử lý nhiệt thích hợp, nhôm định hình hàng không 6A02 có độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn tương đối cao, có thể đáp ứng các yêu cầu sử dụng của các bộ phận kết cấu máy bay.
Chống ăn mòn tốt: Nhôm định hình hàng không 6A02 chứa một lượng nguyên tố đồng nhất định, giúp nó có khả năng chống ăn mòn tốt hơn và có thể được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như đại dương và nhiệt độ cao.
Dễ dàng gia công: Hồ sơ nhôm hàng không 6A02 có khả năng rèn và gia công tốt, và dễ dàng thực hiện các kỹ thuật đùn, kéo dài, rèn và các kỹ thuật xử lý khác để tạo ra các cấu hình nhôm có hình dạng khác nhau.
Trọng lượng nhẹ: 6A02 nhôm định hình hàng không nhẹ hơn thép thông thường, có thể làm giảm trọng lượng của máy bay và cải thiện hiệu quả nhiên liệu và hiệu suất bay.
Khả năng hàn tốt: Nhôm định hình hàng không 6A02 có khả năng hàn tốt, và được sử dụng để sản xuất và gia công lưỡi máy bay trực thăng và các cấu hình phức tạp với độ dẻo và khả năng chống ăn mòn cao.
Những vấn đề cần lưu ý khi mua nhôm định hình hàng không 6A02
Thông số kỹ thuật và kích thước: xác nhận xem các thông số kỹ thuật và kích thước của nhôm định hình hàng không 6A02 có đáp ứng các yêu cầu của dự án hay không. Các thông số kỹ thuật và kích thước của nhôm định hình hàng không 6A02 cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu liên quan, chẳng hạn như ASTM, GB, v.v.
Mức chất lượng và chứng nhận: xác nhận mức chất lượng và tình trạng chứng nhận của nhôm định hình hàng không 6A02. Hồ sơ nhôm hàng không 6A02 cần đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu chứng nhận có liên quan, chẳng hạn như ISO9001, AS9100, v.v.
Uy tín và trình độ của nhà cung cấp: mua nhôm định hình hàng không 6A02 đòi hỏi phải lựa chọn nhà cung cấp uy tín, có trình độ và kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng sản phẩm và thời gian giao hàng.
Chất lượng bề mặt và hình thức: Hồ sơ nhôm hàng không 6A02 cần phải có chất lượng bề mặt và hình thức tốt, và không được có vết trầy xước, vết lõm, oxy hóa rõ ràng và các vấn đề chất lượng khác.
Tính chất cơ học: Nhôm định hình hàng không 6A02 cần phải có các tính chất cơ học tốt, chẳng hạn như độ bền, độ cứng, độ dẻo dai, v.v., để đảm bảo rằng sản phẩm có thể đáp ứng các yêu cầu của dự án.
Báo giá: xác nhận xem báo giá do nhà cung cấp cung cấp có hợp lý hay không. Để mua nhôm định hình hàng không 6A02, cần so sánh giá cả và dịch vụ của các nhà cung cấp khác nhau và chọn nhà cung cấp tiết kiệm chi phí nhất.