Là một thành viên của hợp kim nhôm 7000 series, hợp kim 7475 là một vật liệu kỹ thuật được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không vũ trụ, có sẵn ở cả dạng trần và ốp. Nó thường được cung cấp ở trạng thái ủ, vì trạng thái cứng có thể dẫn đến sự phục hồi nhiều hơn do sức mạnh vật liệu. Ở trạng thái ủ, hợp kim 7475 thể hiện khả năng gia công tuyệt vời, giúp dễ dàng tạo hình bằng các phương pháp thông thường.
Hợp kim 7475 là hợp kim có độ bền được kiểm soát vẫn giữ được các đặc tính có độ bền cao tương tự như 7075 nhưng có độ bền gãy cao hơn. Nó vượt trội về khả năng chống ăn mòn và tính chất mỏi. Hợp kim này phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao, độ bền gãy vượt trội và khả năng chống lan truyền vết nứt mỏi, thường thấy ở các khu vực như da thân máy bay.
Mua tấm nhôm 7475 cấp nhôm của Chalco Aluminum
Chalco sở hữu chứng nhận hệ thống chất lượng hàng không quốc tế như AS9100 OHSAS 18001 ISO14001 ISO 9001 NADCAP HT NADCAP NDT IATP16949; và các sản phẩm phù hợp với các thông số kỹ thuật sau: Báo giá nhanh
- 7475-T61 Tờ AMS 4084
- 7475-T61 Tấm Alclad AMS 4207
- 7475-T651 Tấm AMS 4090
- 7475-T761 Tấm Alclad AMS 4100 AMS4100 DMS2234 LN9073
- 7475-T761 Tờ AMS 4085 AMS4085
- 7475-T7651 Tấm AMS 4089
- 7475-T7351 Tấm AMS 4202
- 7475 O DMS2234 bọc
Thông số kỹ thuật của tấm nhôm 7475 T761 T7351
Hợp kim | 7475 |
Tâm trạng | T61, T761, T7651, T651, T7351 |
Độ dày | 7475 Nhôm tấm: 0, 8-6mm 7475 Nhôm tấm: 6.0-200mm |
Kích thước bình thường | 1250×2500mm, 1500mm×3000mm. |
Chaclo bán chạy 7475 sản phẩm nhôm tấm hàng không vũ trụ
7475 tấm nhôm cán nóng
ASTM B209 7475 Tấm cán nóng
ASME SA 240 7475 Tấm cán nóng
7475 Nhôm HR Sheet Stockist
AISI 7475 Nhà sản xuất tấm cán nóng
Liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ7475 tấm nhôm cán nguội
Hợp kim nhôm 7475 tấm cán nguội
UNS A97475 Tấm cán nguội
Nhôm 3.4384 Tấm cán nguội
Nhôm 7475 Tấm cán nguội nhà cung cấp
Liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ- Tấm nhôm AMS 4084 7475-T61
- Tấm nhôm AMS 4090 7475-T651
- Tấm nhôm AMS 4085 7475-T761
- Tấm nhôm AMS 4089 7475-T7651
- Tấm nhôm AMS 4202 7475-T7351
- AMS 4207 7475-T61 Tấm nhôm Alclad
- AMS 4100 7475-T761 Tấm nhôm Alclad
Đặc điểm của tấm nhôm 7475
Độ bền cao: Tấm nhôm 7475 là hợp kim nhôm có độ bền cao, độ bền kéo của nó có thể đạt tới 500-600MPa, hoặc thậm chí cao hơn, cao hơn nhiều so với hợp kim nhôm thông thường.
Chống ăn mòn tốt: Tấm hợp kim nhôm 7475 có khả năng chống ăn mòn tốt bằng cách thêm các nguyên tố hợp kim khác, và có thể chống ăn mòn trong các môi trường khác nhau, chẳng hạn như nước biển, mưa axit, v.v.
Khả năng gia công tốt: Tấm nhôm 7475 có thể dễ dàng xử lý, tạo hình và hàn để đáp ứng nhu cầu của các tình huống ứng dụng khác nhau.
Chống mài mòn tốt: Tấm nhôm 7475 có độ cứng bề mặt cao và khả năng chống mài mòn tuyệt vời, và hoạt động tốt trong môi trường ứng suất cao và ma sát cao.
Hiệu suất nhiệt độ cao tốt: Tấm hợp kim nhôm 7475 hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao, có độ ổn định nhiệt cao và không dễ biến dạng hoặc mất sức.
Ứng dụng của nhôm tấm Chalco 7475 trong lĩnh vực hàng không
- Các bộ phận thân máy bay
- Skins
- Vách ngăn
- Linh kiện cánh
- Da trên và dưới
- Xà dọc
- Cấu trúc trung tâm
Bảng thông số nhôm tấm Chalco 7475
Thành phần hóa học của hợp kim 7475 | |
Si | 0.10 |
Fe | 0.12 |
Cu | 1.20-1.90 |
Mn | 0.06 |
Mg | 1.9-2.60 |
Cr | 0.18-0.25 |
Ni | - |
Zn | 5.2-6.20 |
Ti | 0.06 |
Al | Dư |
Tính chất cơ học của tấm nhôm 7475 | |||||||||
Kiểu | Tâm trạng | Độ dày mm | Hướng | Micrômet | 0.01 Rp | Rp0.2 | R0.7 | R0, 85 | A/% |
Mpa | |||||||||
7475 tấm nhôm | O | 2.0 | L | 203 | 102 | 18 | |||
LT | 204 | 87 | 17 | ||||||
T6 | L | 548 | 337 | 487 | 492 | 478 | 14 | ||
LT | 546 | 345 | 476 | 484 | 465 | 15.3 | |||
7475 tấm nhôm | T76 | 2.0 | L | 791 | 293 | 428 | 430 | 419 | 11.4 |
LT | 485 | 319 | 418 | 421 | 410 | 10.6 | |||
7475 nhôm tấm | T651 | 38 | L | 560 | 423 | 499 | 503 | 497 | 13.4 |
LT | 570 | 386 | 492 | 500 | 478 | 14.2 | |||
T7651 | L | 522 | 370 | 453 | 455 | 448 | 14.1 | ||
LT | 526 | 363 | 452 | 457 | 442 | 12.9 | |||
T7351 | L | 517 | 349 | 443 | 448 | 432 | 14.0 | ||
LT | 510 | 353 | 439 | 442 | 435 | 14.6 |
Danh sách kích thước nhôm 7475 bán chạy | |
7475 1.7500 x 48.5000 x 48.5 | T7351 |
7475 1.0000 x 48.5000 x 144.5 | T7351 |
7475 3.0000 x 48.5000 x 48.50 | T7351 |
7475 1.25x19.25x6.375 Tấm cán | T7351 |
7475 1, 25x25, 5x10, 9 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x28.6x12.125 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x29.8x11.5 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x31.5x19.75 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x31.5x7.5 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x34x9.1 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x43.75x8.5 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x59.38x7 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x59.38x7.4 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x59.38x9.75 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x60.5x21.25 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x60.5x6.4 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x6x6 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x9x26 Tấm cán | T7351 |
7475 1.25x9x6.9 Tấm cán | T7351 |
7475 .032X84X144 | T61 |
7475 .058X84X144 | T61 |
7475 .063X84X144 | T61 |
7475 .070X84X144 | T61 |
7475 .073X84X144 | T61 |
7475 .080X84X144 | T61 |
7475 0.032X48X96 | T61 |
7475 0, 050X84X144 | T61 |
7475 0, 082X84X144 | T61 |
7475 0.100X84X144 | T61 |
7475 0.135X84X144 | T61 |
7475 0, 75X84X144 | T61 |
7475 .050X48-96 | T761 |
7475 .050X84X144 | T761 |
7475 .073X84X144 | T761 |
7475 .075X48X96 | T761 |
7475 .080X48X96 | T761 |
7475 .090X48X96 | T761 |
7475 .100X48X96 | T761 |
7475 .125X84X144 | T761 |
Cần thực hiện những biện pháp phòng ngừa nào khi mua tấm nhôm 7475?
Thông số kỹ thuật và yêu cầu của tấm: trước khi mua, cần phải hiểu các thông số kỹ thuật, kích thước và yêu cầu của các tấm nhôm 7475 cần thiết, để đảm bảo rằng các tấm đã mua đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Chứng nhận chất lượng: trước khi mua, bạn nên xác nhận xem nhà cung cấp có chứng nhận chất lượng liên quan hay không, chẳng hạn như ISO, AMS, v.v., để đảm bảo rằng tấm nhôm đã mua có sự đảm bảo chất lượng nhất định.
Uy tín và uy tín của nhà cung cấp: khi lựa chọn nhà cung cấp, bạn cần chú ý đến uy tín và uy tín của nhà cung cấp, đồng thời chọn nhà cung cấp có uy tín cao, kinh nghiệm phong phú và uy tín tốt để đảm bảo chất lượng của tấm nhôm đã mua là đáng tin cậy.
Kiểm tra bề mặt và chất lượng của tấm nhôm: khi mua tấm nhôm, cần kiểm tra cẩn thận xem bề mặt có nhẵn, không có vết nứt và không có nhược điểm hay không, đồng thời tiến hành kiểm tra chất lượng cần thiết để đảm bảo chất lượng của tấm nhôm đã mua đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu.
Hậu cần và vận chuyển: sau khi mua tấm nhôm cần đảm bảo hậu cần và vận chuyển hợp lý để tránh hư hỏng hoặc nhiễm bẩn tấm nhôm, điều này sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng của nó.