Chalco nhôm cung cấp dây nhôm 7A04 7B04 T4 / T6 theo tiêu chuẩn ASTM B211 / B211M-19, EN 573-3: 2013. Cả 7A04 và 7B04 chủ yếu được sử dụng để sản xuất đường dây và cáp điện có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn cao và yêu cầu dẫn điện cao.
Tại sao nên chọn dây nhôm Chalco Aluminum 7A04 7B04 T4 T6?
Chất lượng hoàn toàn có thể đáp ứng tiêu chuẩn hàng không trên toàn thế giới
GB / T 3191-2010
ASTM B211 / B211M-19
EN 573-3: 2013
Sản xuất và quản lý tuân thủ chứng nhận hệ thống chất lượng hàng không quốc tế
AS9100
OHSAS 18001
ISO14001
ISO 9001
NADCAP HT
NADCAP NDT
IATP16949
Thông số kỹ thuật của dây nhôm 7A04 7B04 T4 T6
Hợp kim | 7A04 7B04 |
Tâm trạng | T4, T6, O |
Đường kính | 0, 8-12MM |
Chuẩn | GB / T 3191-2010, ASTM B211 / B211M-19, EN 573-3: 2013 |
Thành phần hóa học của dây nhôm 7A04 và 7B04
7A04 | 7B04 · | |
(Al) | 90.6-92.7% | 89.0-91.2% |
(Mg) | 2.2-2.8% | 1.9-2.5% |
(Zn) | 5.1-6.1% | 5.0-6.0% |
(Cu) | 0.1-0.4% | 0.1-0.25% |
(Cr) | - | 0.05-0.25% |
(Mn) | - | 0.02-0.10% |
(Ti) | - | 0.02-0.10% |
Khác | 0.05% | 0.15% |
Tính chất của dây nhôm 7A04 7B04
Tâm trạng | 7A04 | 7B04 · | |
T4 | Độ bền kéo (MPa) | 470-520 | 470-510 |
Sức mạnh năng suất (MPa) | ≥290 | ≥275 | |
Độ giãn dài (%) | ≥13 | ≥15 | |
Độ cứng (HB) | 120-140 | 110-130 | |
T6 | Độ bền kéo (MPa) | 520-570 | 510-550 |
Sức mạnh năng suất (MPa) | ≥490 | ≥460 | |
Độ giãn dài (%) | ≥8 | ≥10 | |
Độ cứng (HB) | 140-160 | 130-150 | |
O | Độ bền kéo (MPa) | ≤235 | ≤225 |
Sức mạnh năng suất (MPa) | ≤95 | ≤80 | |
Độ giãn dài (%) | ≥25 | ≥30 | |
Độ cứng (HB) | ≤60 | ≤55 |
Việc sử dụng dây nhôm 7A04 và 7B04
Dây hợp kim nhôm 7A04 và 7B04 cũng có thể được sử dụng để sản xuất các thành phần cơ khí cường độ cao, cấu trúc máy bay và các lĩnh vực khác.
Dây nhôm 7A04 và 7B04 chủ yếu được sử dụng trong các hệ thống thông tin liên lạc hàng không vũ trụ. Các dây hợp kim nhôm này có độ dẫn điện và hiệu suất truyền tín hiệu tốt, có thể đảm bảo hoạt động hiệu quả và ổn định của hệ thống thông tin liên lạc.
Dây hợp kim nhôm 7A04 và 7B04 được sử dụng để sản xuất dây, cáp hàng không và các sản phẩm khác. Những dây hợp kim nhôm này có ưu điểm là độ bền cao, dẫn điện tốt, và khả năng chống ăn mòn mạnh, có thể cải thiện hiệu quả độ tin cậy và an toàn của hệ thống truyền tải và phân phối điện.
Thận trọng khi sử dụng dây nhôm 7A04 và 7B04
Hoạt động hàn cần tuân thủ các quy tắc và tiêu chuẩn liên quan để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của mối hàn.
Trong quá trình sử dụng, cần tránh biến dạng quá mức và vượt quá khả năng chịu lực của vật liệu để ngăn ngừa các vấn đề như vết nứt và hỏng hóc.
Trong quá trình bảo quản và vận chuyển, cần chú ý đến khả năng chống ẩm, chống ăn mòn và chống rung, để tránh ảnh hưởng đến hiệu suất của vật liệu.
Cần chú ý đến việc xử lý bề mặt và bảo vệ vật liệu để đảm bảo bề mặt hoàn thiện và hiệu suất chống ăn mòn của nó.
Trong sử dụng, cần chú ý đến hệ số giãn nở nhiệt của vật liệu để tránh các vấn đề như biến dạng và hỏng hóc do giãn nở nhiệt.
Những vấn đề cần chú ý khi mua dây nhôm 7A04 và 7B04
Chất lượng vật liệu: chọn một nhà sản xuất thường xuyên để đảm bảo rằng chất lượng của vật liệu đáp ứng các yêu cầu của các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật có liên quan.
Thông số kỹ thuật vật liệu: chọn thông số kỹ thuật vật liệu phù hợp theo yêu cầu ứng dụng cụ thể, bao gồm đường kính, chiều dài, trọng lượng và sức mạnh, v.v.
Nhiệt độ vật liệu: chọn trạng thái vật liệu thích hợp theo yêu cầu xử lý và sử dụng cụ thể, bao gồm xử lý dung dịch, xử lý lão hóa và gia công nguội, v.v.
Giá nguyên vật liệu: chọn giá phù hợp theo điều kiện thị trường và báo giá của nhà sản xuất. Đồng thời, bạn cần chú ý xem giá cả có hợp lý hay không, để tránh mua phải vật liệu chất lượng thấp hoặc giá cao.
Ngày giao vật liệu: chọn ngày giao hàng phù hợp theo yêu cầu sử dụng cụ thể, để tránh chậm trễ trong tiến độ sản xuất hoặc dự án do chậm trễ trong ngày giao hàng.