Tại sao nên chọn thanh lục giác nhôm mác Chalco 5059 5086?
Chứng nhận của xã hội phân loại quốc tế
CCS, DNV, NK, ABS, BV, LR, KR, RBNA, RS.
Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh lục giác nhôm chalco 5059 5086
ASTM B211 / ASME SB211
ASTM B221 / ASME SB221
ASTM B565 / ASME SB565
ASTM B316 / ASME SB316
AMS 4102 / ISO Al99.0Cu
GB / T 26006-2010
GB / T14846-2008
GB / T6892-2015
EN 755-6-2008
Thông số kỹ thuật cho thanh lục giác nhôm cấp hàng hải 5059 5086
Hợp kim | 5059 5086 |
Tâm trạng | O, H112 |
Đường kính vòng tròn tối đa được ghi | 200 mm |
Chiều dài | 1000mm-12000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Thành phần hóa học của thanh lục giác nhôm cấp biển 5059 5086
Yếu tố | Thành phần% | |
5059 | 5086 · | |
Si | 0-0.45 | 0-0.4 |
Fe | 0-0.5 | 0-0.5 |
Cu | 0-0.25 | 0-0.1 |
Mn | 0.60-1.20 | 0.20-0.70 |
Mg | 5.00-6.00 | 3.50-4.50 |
Cr | 0-0.25 | 0.05-0.25 |
Zr | 0.05-0.25 | 0 |
Zn | 0.40-0.90 | 0-0.25 |
Ti | 0-0.20 | 0-0.15 |
Al | Dư | Dư |
Tính chất cơ học của thanh lục giác nhôm cấp hàng hải 5059 5086
Hợp kim | Tâm trạng | Đường kính vòng tròn được ghi / mm | Độ bền kéo /(N/mm2) | Độ bền kéo không tỷ lệ được chỉ định / (N / mm2) | Độ giãn dài sau khi nghỉ /% | |
Một | Mộtkhẩu 50 mm | |||||
không ít hơn | ||||||
5059 | H112 · | ≤12.50 | 330 | 200 | - | 10 |
>12.5-50.00 | 10 | - | ||||
5086 | O | ≤12.50 | 240-315 | 95 | - | 15 |
>12.50-200.00 | 18 | - | ||||
H112 · | ≤12.50 | 240 | 95 | - | 12 | |
>12.50-250.0 | 12 | - |
5059 5086 Dung sai kích thước thanh lục giác nhôm
Dung sai chiều rộng
Chiều rộng (hoặc chiều dài cạnh) của thanh hex | Độ lệch cho phép của chiều rộng (hoặc chiều dài cạnh) của các loại thanh lục giác hợp kim sau |
10.00-18.00 | ±0, 30 |
>18.00-25.00 | ±0.35 |
>25.00-40.00 | ±0, 40 |
>40.00-50.00 | ±0.45 |
>50.00-65.00 | ±0, 50 |
>65.00-80.00 | ±0, 70 |
>80.00-100.00 | ±0, 90 |
>100.00-120.00 | ±1, 0 |
>120.00-150.00 | ±1.2 |
>150.00-180.00 | ±1.4 |
>180.00-220.00 | ±1.7 |
Dung sai phi lê
chiều rộng (hoặc chiều dài bên) | Độ lệch cho phép của phi lê (hoặc vát) của thanh lục giác |
10.00-30.00 | ≤1, 5 |
>30.00-60.00 | ≤2.0 |
>60.00-80.00 | ≤2.5 |
>80.00-120.00 | ≤3, 0 |
>120.00-180.00 | ≤4.0 |
>180.00-220.00 | ≤5.0 |
Cong
chiều rộng (hoặc chiều dài bên) | Độ cong h trên bất kỳ chiều dài 300 mm | Độ cong ht trên toàn bộ chiều dài (L mét) |
10.00-80.00 | ≤0, 8 | ≤2×L |
>80.00-120.00 | ≤1, 0 | ≤2×L |
>120.00-220.00 | ≤1, 5 | ≤3×L |
Xoắn
chiều rộng (hoặc chiều dài bên) | Xoắn trên mỗi chiều dài 1000mm, không quá | Xoắn trên toàn bộ chiều dài, không lớn hơn |
10.00-30.00 | ≤1 | ≤1, 5 |
>30.00-80.00 | ≤1, 5 | ≤2.5 |
>80.00-120.00 | ≤2 | ≤3 |
>120.00-220.00 | ≤2.5 | ≤4 |
Dung sai chiều dài
chiều rộng (hoặc chiều dài bên) | Độ lệch cho phép về chiều dài trên các chiều dài cắt sau | ||
≤2000 | >2000-5000 | >5000 | |
≤100.00 | +5 0 |
+7 0 |
+10 0 |
>100.00-200.00 | +7 0 |
+9 0 |
+12 0 |
>200.00-220.00 | +8 0 |
+11 0 |
+14 0 |
Đặc điểm của thanh lục giác nhôm biển 5059 5086
Trọng lượng nhẹ: những thanh này, được làm từ hợp kim 5059 và 5086, nhẹ hơn các vật liệu như thép, hỗ trợ khả năng cơ động của tàu và giảm tiêu thụ nhiên liệu.
Chống ăn mòn tuyệt vời: Các hợp kim 5059 và 5086 được sử dụng trong các thanh lục giác nhôm biển thể hiện khả năng chống ăn mòn đặc biệt từ nước biển, độ ẩm và điều kiện khí quyển, đảm bảo bảo vệ lâu dài.
Cường độ cao: với độ bền cao, các thanh này có thể chịu được rung động và lực tác động trong quá trình điều hướng tàu, tăng cường độ ổn định và độ bền của cấu trúc.
Khả năng gia công dễ dàng: các thanh lục giác nhôm hàng hải 5059 và 5086 có độ dẻo và khả năng gia công tốt, cho phép dễ dàng tạo hình và chế tạo để đáp ứng các yêu cầu kết cấu tàu cụ thể.
Độ dẫn nhiệt cao: các thanh này có tính dẫn nhiệt tốt, tạo điều kiện truyền nhiệt và phân tán nhanh chóng. Điều này rất quan trọng đối với hoạt động của tàu trong môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao, ngăn ngừa thiệt hại vật chất do quá nóng.
Ứng dụng của thanh lục giác nhôm biển 5059 và 5086
Cấu trúc thân tàu: 5059 và 5086 Thanh nhôm lục giác biển thường được sử dụng trong các thành phần cấu trúc của thân tàu, chẳng hạn như tấm tàu, sườn tàu, đáy tàu, v.v. Độ bền cao và khả năng chống ăn mòn của nó làm cho nó lý tưởng như một vật liệu để xây dựng thân tàu.
Boong tàu: 5059 5086 Thanh nhôm lục giác biển có thể được sử dụng để hỗ trợ và gia cố boong tàu. Nó có thể cung cấp khả năng chịu tải tốt và ổn định cấu trúc trong khi nhẹ, giúp giảm trọng lượng tổng thể của tàu.
Phụ kiện tàu: 5059 5086 Thanh nhôm lục giác hàng hải cũng có thể được sử dụng để sản xuất các phụ kiện tàu khác nhau, chẳng hạn như thang tàu, lan can, tay vịn, v.v. Khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học của nó cho phép nó hoạt động tốt trong môi trường biển.
Thùng nhiên liệu hàng hải: 5059 5086 Thanh nhôm lục giác hàng hải cũng thường được sử dụng trong sản xuất thùng nhiên liệu và nước cho tàu. Khả năng chống ăn mòn của nó cho phép nó chịu được sự ăn mòn và độ ẩm khi tiếp xúc lâu dài với môi trường biển.
Trang trí tàu: do độ dẻo tốt của thanh nhôm lục giác biển 5059 5086, nó cũng có thể được sử dụng để trang trí tàu và trang trí nội thất, chẳng hạn như trần tàu, tấm tường, sàn nhà, v.v.
Các mặt hàng để mua thanh lục giác nhôm biển 5059 5086
Tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật vật liệu: đảm bảo rằng các thanh lục giác nhôm biển 5059 5086 đã mua đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế hoặc công nghiệp, bao gồm các yêu cầu về thành phần hợp kim, tính chất cơ học, kích thước và dung sai.
Chứng nhận vật liệu: đảm bảo rằng nhà cung cấp có thể cung cấp chứng nhận vật liệu phù hợp, chẳng hạn như chứng nhận ISO, phê duyệt xã hội phân loại, v.v., để đảm bảo chất lượng, độ tin cậy và sự phù hợp của sản phẩm.
Giá cả và thời gian giao hàng: so sánh giá cả và thời gian giao hàng giữa các nhà cung cấp khác nhau và chọn tùy chọn cạnh tranh nhất. Đồng thời, đảm bảo rằng các nhà cung cấp có thể giao hàng đúng thời hạn và cung cấp giá cả hợp lý.
Kiểm tra chất lượng: Nhôm Chalco có thể cung cấp các báo cáo kiểm tra và kiểm tra vật liệu. Các báo cáo này có thể xác minh các chỉ số trình độ và hiệu suất của các thanh lục giác nhôm biển, chẳng hạn như thành phần hóa học, tính chất cơ học, khả năng chống ăn mòn, v.v.
Tư vấn ứng dụng: Chalco Aluminum có thể cung cấp lời khuyên về ứng dụng tốt nhất của Marine Aluminum Hex Bars trong việc đóng và bảo dưỡng tàu. Có thể cung cấp tư vấn chuyên nghiệp về lựa chọn vật liệu, phương pháp gia công và kỹ thuật hàn.
Truy xuất nguồn gốc: Chalco Aluminum có thể cung cấp thông tin truy xuất nguồn gốc của thanh lục giác nhôm biển, bao gồm nguồn nguyên liệu, quy trình sản xuất và theo dõi chuỗi cung ứng, v.v.
Đóng gói và vận chuyển: Chalco Aluminum có thể cung cấp phương pháp đóng gói hoàn hảo và sắp xếp vận chuyển để đảm bảo rằng các thanh lục giác nhôm hàng hải sẽ không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển và có thể được giao đến đích đúng giờ.