Tại sao chọn thanh nhôm cấp biển Chalco 5059 5086?
Xác thực
Các sản phẩm của Chalco được sản xuất tại các nhà máy tiên tiến của chúng tôi sử dụng hệ thống quản lý chất lượng và môi trường nghiêm ngặt, và đã thông qua các chứng nhận CCS, DNV, NK, CCS, ABS, BV, LR, KR.
Sức mạnh sản xuất
Sản xuất và quản lý tuân thủ hệ thống chất lượng hàng hải quốc tế, để đảm bảo chất lượng tốt nhất của siêu chống ăn mòn, khả năng hàn tốt và chống va đập mạnh
Tiêu chuẩn sản xuất
GB / T 26006-2010
GB / T14846-2008
GB / T6892-2015
EN 755
Tính chất cơ học của thanh nhôm cấp biển 5059 5086
Hợp kim | Tâm trạng | Độ dày mm | Độ bền kéo RmMPa | Độ bền kéo không tỷ lệ được chỉ định Rp0.2 Mpa | Độ giãn dài% | |
Mộtkhẩu 50 mm | Một | |||||
5059 | H112 · | ≤12.50 | 330 | 200 | - | 10 |
>12.5-50.00 | 330 | 200 | 10 | - | ||
5086 | O | ≤12.50 | 240-315 | 95 | - | 15 |
>12.50-200.00 | 240-315 | 95 | 18 | - | ||
H112 · | ≤12.50 | 240 | 95 | - | 12 | |
>12.50-250.0 | 240 | 95 | 12 | - |
Đặc điểm kỹ thuật của thanh nhôm cấp biển 5059 5086
Đường kính thanh | Độ lệch đường kính của thanh tròn |
8.00-18.00 | ±0, 30 |
>18.00-25.00 | ±0.35 |
>25.00-40.00 | ±0, 40 |
>40.00-50.00 | ±0.45 |
>50.00-65.00 | ±0, 50 |
>65.00-80.00 | ±0, 70 |
>80.00-100.00 | ±0, 90 |
>100.00-120.00 | ±1, 0 |
>120.00-150.00 | ±1.2 |
>150.00-180.00 | ±1.4 |
>180.00-220.00 | ±1.7 |
>220.00-270.0 | ±2.0 |
>270.0-320.0 | ±2.5 |
Đường kính thanh | Uốn cong một thanh tròn trên bất kỳ chiều dài 300 mm h | Cúi xuống toàn bộ chiều dài của thanh tròn (Lm) h | ||
Lớp chung | Lớp chính xác cao | Lớp chung | Lớp chính xác cao | |
8.00-80.00 | - | ≤0, 8 | ≤ 3 * L | ≤ 2 * L |
>80.00-120.00 | - | ≤1, 0 | ≤ 4 * L | ≤ 2 * L |
>120.00-220.00 | - | ≤1, 5 | ≤ 6 * L | ≤ 3 * L |
>220.00-320.0 | - | ≤3, 0 | ≤ 12 * L | K6 * L |
Đường kính thanh | Độ lệch chiều dài cho phép của các thanh tròn tương ứng với các độ dài cố định sau | ||
≤2000 | >2000-5000 | >5000 | |
<100.00 | +5 | +7 | +10 |
0 | 0 | 0 | |
>100.00-200.00 | +7 | +9 | +12 |
0 | 0 | 0 | |
>200.00-320.00 | +8 | +11 | - |
0 | 0 |
Thành phần hóa học của thanh nhôm cấp biển 5059 5086
Thành phần hóa học | ||
5059 | 5086 · | |
Al | Nghỉ ngơi | Nghỉ ngơi |
Mg | 4.8-5.5 | 3.5-4.5 |
Mn | 0.5-1.0 | 0.2-0.7 |
Cr | 0.05-0.25 | 0.05-0.25 |
Zn | 0.25-0.6 | 0.25 |
Cu | 0.1 | 0.1 |
Ti | 0.15-0.35 | 0.15-0.35 |
Si | 0.25 | 0.4 |
Fe | 0.4 | 0.5 |
Sn | 0.2 |
Ưu điểm của thanh nhôm cấp biển Chalco 5059 5086
Ưu điểm của thanh tròn biển hợp kim nhôm 5059
Chống ăn mòn tốt: Hợp kim nhôm 5059 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường biển, và mạnh mẽ chống lại muối và nước biển.
Độ bền cao: Hợp kim 5059 có độ bền cao, có thể cung cấp hỗ trợ cấu trúc tốt và độ bền kéo, thích hợp cho các cấu trúc và bộ phận hàng hải.
Hiệu suất hàn tốt: Hợp kim nhôm 5059 có hiệu suất hàn tốt và có thể dễ dàng hàn và nối, có lợi cho việc sản xuất và bảo trì tàu.
Ưu điểm của thanh tròn biển hợp kim nhôm 5086
Chống ăn mòn tốt: Hợp kim nhôm 5086 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường biển, và có khả năng chống nước mặn và nước biển tốt hơn, giúp kéo dài tuổi thọ của tàu.
Trọng lượng nhẹ và độ bền cao: Hợp kim 5086 có mật độ tương đối thấp nên trọng lượng nhẹ, đồng thời có độ bền cao, giúp giảm trọng lượng của tàu và nâng cao tốc độ và hiệu quả nhiên liệu của tàu.
Khả năng gia công tốt: Hợp kim nhôm 5086 có khả năng gia công tốt và dễ cắt, uốn cong và tạo hình, giúp dễ dàng sản xuất các hình dạng khác nhau của các thành phần tàu.
Thận trọng khi mua thanh nhôm cấp biển 5059 5086
Chứng nhận vật liệu: đảm bảo rằng vật liệu hợp kim nhôm 5059 5086 đã mua đáp ứng các tiêu chuẩn liên quan và có được chứng chỉ chứng nhận vật liệu đủ điều kiện.
Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật: chọn thông số kỹ thuật, kích thước và hình dạng phù hợp theo nhu cầu thực tế để đảm bảo rằng các thanh nhôm đã mua có thể đáp ứng các yêu cầu sản xuất tấm tàu cụ thể.
Chất lượng bề mặt: kiểm tra xem bề mặt của các thanh nhôm đã mua có mịn màng hay không, không có vết nứt, mài mòn, oxy hóa hoặc các khuyết tật bề mặt khác, để đảm bảo rằng chất lượng bề mặt của các thanh nhôm đáp ứng các yêu cầu.
Uy tín nhà cung cấp: chọn nhà cung cấp uy tín và giàu kinh nghiệm để mua hàng đảm bảo rằng thanh hàng hải 5059 5086 đã mua đáng tin cậy về chất lượng, giá cả hợp lý và giao hàng kịp thời.
Yêu cầu bảo quản: chú ý đến yêu cầu bảo quản của các thanh nhôm, giữ cho nó khô ráo, tránh độ ẩm, tác động cơ học hoặc hư hỏng khác.
Nói tóm lại, khi mua thanh hàng hải 5059 5086, bạn cần chú ý đến chứng nhận vật liệu, yêu cầu đặc điểm kỹ thuật, chất lượng bề mặt, uy tín của nhà cung cấp và yêu cầu lưu trữ, v.v., để đảm bảo rằng các thanh nhôm đã mua có chất lượng đáng tin cậy và đáp ứng các yêu cầu.
Ứng dụng của thanh nhôm cấp biển Chalco 5059 5086
Cấu trúc thân tàu: 5059 và 5086 Thanh tròn hàng hải hợp kim nhôm thường được sử dụng trong việc xây dựng các cấu trúc thân tàu, chẳng hạn như thân tàu, đáy và hai bên tàu. Những thanh tròn này cung cấp sức mạnh và độ cứng để chịu được tải trọng và ứng suất của thân tàu, đồng thời sở hữu khả năng chống ăn mòn tốt để chống ăn mòn trong môi trường biển.
Linh kiện tàu: những thanh tròn hợp kim nhôm này cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận khác nhau của tàu, chẳng hạn như sàn tàu, cửa sổ, thang tàu, v.v. Chúng có thể cung cấp trọng lượng nhẹ và đặc tính cường độ cao giúp giảm trọng lượng tàu và cải thiện hiệu quả nhiên liệu và hiệu suất của tàu.
Thiết bị và phụ kiện hàng hải: Thanh tròn hợp kim nhôm 5059 và 5086 cũng được sử dụng để sản xuất các thiết bị và phụ kiện hàng hải, chẳng hạn như xuồng cứu sinh hàng hải, thang biển, cánh quạt hàng hải, v.v. Chúng có khả năng gia công và chống ăn mòn tốt và phù hợp để sản xuất các thiết bị và phụ kiện hàng hải khác nhau.
Điều quan trọng cần lưu ý là ứng dụng cụ thể phụ thuộc vào loại, kích thước và cách sử dụng của tàu. Các nhà sản xuất và thiết kế tàu sẽ lựa chọn vật liệu và hình dạng hợp kim nhôm phù hợp với các nhu cầu cụ thể để đảm bảo rằng cấu trúc và các thành phần của tàu đáp ứng các yêu cầu và cung cấp giải pháp tốt nhất về hiệu suất, trọng lượng và độ bền của tàu.