Tại sao nên chọn nhôm cấp biển Chalco 5454?
Chứng nhận xã hội phân loại
Với CCS, DNV, NK, CCS, ABS, BV, LR, KR và các chứng nhận xã hội phân loại khác, chất lượng hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn cấp Hàng hải thế giới.
Tiêu chuẩn sản xuất
ASTM B928 / B928M-15
ASTM B928 / B928M-21
ISO 12215-5:2019
Xác thực
Các sản phẩm của Chalco được sản xuất tại các nhà máy tiên tiến của chúng tôi sử dụng hệ thống quản lý chất lượng và môi trường nghiêm ngặt, và đã thông qua các chứng nhận ISO 9001 và ISO 14001.
Sức mạnh sản xuất
Sản xuất và quản lý tuân thủ hệ thống chất lượng hàng hải quốc tế để đảm bảo chất lượng tốt nhất về khả năng chống ăn mòn siêu, hiệu suất hàn tốt, chống va đập mạnh.
Đặc điểm kỹ thuật của tấm nhôm cấp biển 5454
Hợp kim | 5454 |
Tâm trạng | O, H111, H22, H32, H112 |
Độ dày | 5454 Tấm nhôm cấp hàng hải: 1.0-6mm 5454 Tấm nhôm cấp biển: 6.0-50mm |
Kích thước bình thường | 1250 × 2500mm, 1500mm×3000mm, 2000mm×8000mm |
Chuẩn | ASTM B928 / B928M-15 ASTM B928 / B928M-21 ISO 12215-5: 2019 |
Thành phần hóa học của tấm nhôm cấp biển 5454
Yếu tố | Thành phần% |
Al | Rem |
Si | ≤0, 25 |
Fe | 0.000-0.400 |
Cu | ≤0, 10 |
Mn | 0.50-1.0 |
Mg | 2.4-3.0 |
Cr | 0.05-0.20 |
Ti | ≤0, 20 |
Zn | ≤0, 25 |
Lưu ý:Mỗi:≤0, 05; Tổng:≤0.15 |
Tính chất cơ học của lớp nhôm 5454 để sử dụng hàng hải
Hợp kim | Tâm trạng | Mẫu nóng nảy | Độ dày mm | Độ bền kéo RmMPa | Sức mạnh mở rộng RP0.2 / Mpa | Độ giãn dài% | |
A50 mm | Một | ||||||
5454 | O | O | 3.00-6.00 | 215-285 | ≥85 | ≥17 | |
>6.00-12.50 | 215-285 | ≥85 | ≥18 | ||||
>12.50-50.00 | 215-285 | ≥85 | - | ||||
H111 | H111 | 3.00-6.00 | 215-285 | ≥85 | ≥17 | ||
>6.00-12.50 | 215-285 | ≥85 | ≥18 | ||||
>12.50-50.00 | 215-285 | ≥85 | - | ||||
H22, H32 | H22, H32 | 3.00-6.00 | 250-305 | ≥180 | ≥8 | ||
H112 · | H112 · | 6.00-50.00 | ≥220 | ≥125 | ≥8 |
Ưu điểm của nhôm tấm biển Chalco 5454
Chống ăn mòn: Tấm tàu 5454 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt thích hợp để sử dụng trong môi trường biển. Hợp kim nhôm có đặc tính tự bảo vệ, tạo thành một lớp màng oxit dày đặc trên bề mặt, có thể ngăn chặn hiệu quả sự ăn mòn hơn nữa và kéo dài tuổi thọ của tấm tàu.
Cường độ cao: Tấm tàu biển 5454 có độ bền cao, có thể chịu được áp lực và áp lực của tàu trong điều kiện hàng hải và biển khắc nghiệt. Nó có tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng tốt hơn một số vật liệu tấm tàu truyền thống, chẳng hạn như thép tấm, có thể làm giảm trọng lượng của thân tàu và cải thiện khả năng chịu tải và hiệu quả nhiên liệu của tàu.
Khả năng gia công tốt: Tấm tàu biển 5454 có khả năng gia công tốt, có thể thực hiện nhiều hoạt động gia công và tạo hình, chẳng hạn như uốn, cắt, hàn, v.v. Điều này cho phép 5454 tấm được tùy chỉnh theo nhu cầu thiết kế của tàu, thích ứng với nhu cầu thân tàu có hình dạng và cấu trúc khác nhau.
Hiệu suất hàn tốt: Nhôm dòng hàng hải 5454 có hiệu suất hàn tốt, có thể đạt được kết nối hàn đáng tin cậy. Điều này rất quan trọng đối với việc đóng và bảo trì tàu để đảm bảo độ bền và độ kín của kết cấu tàu.
Khả năng chống va đập cao: Tấm nhôm cấp biển 5454 có khả năng chống va đập cao, có thể chịu áp lực va đập và đùn để duy trì tính toàn vẹn của kết cấu. Đặc tính này làm cho con tàu có khả năng chống lại tác động của ngoại lực tốt hơn và cải thiện sự an toàn của thân tàu trong môi trường biển khắc nghiệt, chẳng hạn như tác động của sóng.
Có thể tái chế: Tấm nhôm cấp biển 5454 là vật liệu có thể tái chế, hợp kim nhôm có khả năng tái chế tốt, có thể tái chế để giảm tiêu thụ tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
Ứng dụng của tấm nhôm biển Chalco 5454
Cấu trúc thân tàu: 5454 Tấm nhôm cho tàu có thể được sử dụng cho các bộ phận cấu trúc chính của thân tàu, chẳng hạn như thân tàu, đáy, tường cabin, vách ngăn tàu, v.v. Nó có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, có thể chịu được áp lực và áp lực của tàu trong điều kiện hàng hải và biển khắc nghiệt, và duy trì độ bền tốt.
Lớp phủ boong: 5454 H111 tấm tàu nhôm có thể được sử dụng làm vật liệu che phủ cho boong tàu. Boong là một nền tảng trên một con tàu chở thủy thủ đoàn, hàng hóa và các thiết bị và cấu trúc khác. Nhôm tấm 5454 có khả năng chống ăn mòn mạnh và đặc tính cường độ cao, có thể duy trì độ bền tốt trong môi trường biển.
Các thành phần bên trong tàu: nhôm cấp biển 5454 H32 hàng hải cũng có thể được sử dụng cho các bộ phận và thiết bị bên trong tàu, chẳng hạn như vách ngăn cabin, bảng trang trí nội thất, đồ nội thất tàu, v.v. Nó có thể được gia công và tùy chỉnh theo nhu cầu thiết kế của tàu để đáp ứng yêu cầu về không gian bên trong tàu.
Thùng nhiên liệu hàng hải: 5454 tấm tàu có thể được sử dụng để sản xuất thùng nhiên liệu hàng hải. Thùng nhiên liệu là thiết bị quan trọng để lưu trữ nhiên liệu hàng hải, chất bôi trơn và các chất lỏng khác, và độ bền cao và đặc tính niêm phong tốt của tấm 5454 làm cho nó trở nên lý tưởng để sản xuất các thùng nhiên liệu Hàng hải đáng tin cậy và bền.
Thang tàu và tay vịn: 5454 H22 tấm nhôm cấp biển có thể được sử dụng để sản xuất thang và tay vịn trên tàu. Thang và tay vịn tàu cần phải đủ chắc chắn và ổn định để đảm bảo an toàn cho thủy thủ đoàn khi lên bờ hoặc di chuyển qua thân tàu.
Nhìn chung, lớp nhôm 5454 để sử dụng hàng hải với khả năng chống ăn mòn mạnh, độ bền cao, độ bền tốt và các đặc tính khác, được sử dụng rộng rãi trong đóng và bảo trì tàu. Nó có thể đáp ứng các yêu cầu của cấu trúc tàu, đồng thời cung cấp hiệu suất và độ tin cậy tốt.
Thận trọng khi mua tấm nhôm cấp biển 5454
Chứng nhận vật liệu: đảm bảo rằng tấm biển 5454 đã mua tuân thủ các tiêu chuẩn và yêu cầu chứng nhận có liên quan.
Uy tín nhà cung cấp: chọn nhà cung cấp hoặc đại lý có uy tín và uy tín tốt để mua tấm 5454. Bạn có thể đánh giá độ tin cậy của các nhà cung cấp bằng cách tham khảo đánh giá của khách hàng và truy vấn thông tin cơ bản của nhà cung cấp.
Đặc điểm kỹ thuật và kích thước: theo nhu cầu thực tế, chọn thông số kỹ thuật và kích thước nhôm cấp biển 5454 phù hợp. Đặc điểm kỹ thuật tấm thích hợp được lựa chọn có tính đến các yêu cầu thiết kế của thân tàu, môi trường hoạt động và cường độ và độ dày cần thiết.
Kiểm tra chất lượng: kiểm tra chất lượng của tấm kim cương nhôm cấp hàng hải 5454 trước khi mua. Kiểm tra bề mặt xem có hư hỏng, ăn mòn hoặc biến dạng rõ ràng không để đảm bảo chất lượng của bo mạch đáp ứng yêu cầu.
So sánh giá: so sánh giá giữa các nhà cung cấp khác nhau để đảm bảo giá cả hợp lý. Tuy nhiên, giá cả không phải là sự cân nhắc duy nhất. Chất lượng cũng quan trọng như độ tin cậy của nhà cung cấp.
Vận chuyển và đóng gói: tham khảo ý kiến của các nhà cung cấp về sắp xếp vận chuyển và đóng gói. Để đảm bảo rằng bảng 5454 có thể được vận chuyển an toàn đến đích và được bảo vệ đúng cách trên đường đi.
Dung sai của tấm nhôm cấp biển 5454
Độ dày | Chiều rộng | Chiều dài |
3.00-20.00 | 1 000-2 400 | 1 000-11 000 |
>20.00-50.00 | 1 000-3 500 | 1 000-20 000 |
Độ dày | Độ lệch độ dày cho phép đối với các chiều rộng sau | ||
≤1500 | >1500-2000 | >2000 | |
3.00-4.00 | +0, 10-0, 10 | +0, 17-0, 15 | +0, 23-0, 15 |
>4.00-8.00 | +0.20-0.20 | +0.23-0.20 | +0, 28-0, 25 |
>8.00-12.00 | +0.38 -0.25 | +0, 51-0, 25 | +0, 58-0, 25 |
>12.00-20.00 | +0.50 -0.35 | +0, 60-0, 40 | +0, 65-0, 50 |
>20.00-50.00 | +0.65 -0.45 | +0, 75-0, 50 | +0.90-0.65 |