Tại sao nên chọn thanh nhôm vuông 6060 marine của Chalco Aluminum?
Chất lượng có thể đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn hàng hải trên toàn thế giới: CCS, DNV, NK, CCS, ABS, BV, LR, KR.
Sản xuất và quản lý tuân thủ hệ thống chất lượng hàng hải quốc tế, để đảm bảo chất lượng tốt nhất của siêu chống ăn mòn, khả năng hàn tốt và chống va đập mạnh.
Thông số kỹ thuật của 6060 thanh vuông nhôm biển
Hợp kim | 6060 |
Tâm trạng | T4, T3511, T5, T6, T8511 |
Chiều dài cạnh mm | 10-220mm |
Chiều dài bình thường | 3000mm, 4000mm, 6000mm |
Chuẩn | GBT 26006-2010, EN 755, EN754 |
Thành phần hóa học của 6060 thanh vuông nhôm biển
Hóa chất hợp kim | 6060 Phần tử % |
Al | 98.90% |
Si | 0.60% |
Fe | 0.10% |
Cu | 0.10% |
Mn | 0.50% |
Mg | 0.35%-0.6% |
Zn | 0.15% |
Ti | - |
Cr | - |
Khác | 0.15% |
Tài sản của 6060 thanh vuông nhôm biển
Tâm trạng | Đường kính vòng tròn tối đa được ghi |
T4, T3511, T6, T8511 | 120 mm |
Khác | 200 mm |
Chiều rộng thanh vuông (hoặc chiều dài cạnh) | Độ lệch cho phép của chiều dài cạnh tương ứng với các loại hợp kim sau |
10.00-18.00 | ±0, 22 |
>18.00-25.00 | ±0, 25 |
>25.00-40.00 | ±0, 30 |
>40.00-50.00 | ±0.35 |
>50.00-65.00 | ±0, 40 |
>65.00-80.00 | ±0.45 |
>80.00-100.00 | ±0.55 |
>100.00-120.00 | ±0.65 |
>120.00-150.00 | ±0, 80 |
>150.00-180.00 | ±1.00 |
>180.00-220.00 | ±1, 15 |
Chiều rộng thanh vuông (hoặc chiều dài cạnh) | Độ lệch cho phép |
10.00-25.00 | ≤1, 0 |
>25.00-50.00 | ≤1, 5 |
>50.00-80.00 | ≤2.0 |
>80.00-120.00 | ≤2.5 |
>120.00-180.00 | ≤2.5 |
>180.00-220.00 | ≤3.5 |
Chiều rộng thanh vuông (hoặc chiều dài cạnh) | Độ lệch cho phép của phi lê (hoặc vát) tương ứng với chiều rộng (hoặc chiều dài cạnh) của các loại thanh vuông hợp kim sau |
10.00-100.00 | ≤0.01 |
>100.00-180.00 | ≤1, 0 |
>180.00-220.00 | ≤1, 5 |
Chiều rộng thanh vuông (hoặc chiều dài cạnh) | Độ cong h trên bất kỳ chiều dài 300mm nào của thanh vuông |
10.00-80.00 | ≤0, 8 |
>80.00-120.00 | ≤1, 0 |
>120.00-220.00 | ≤1, 5 |
Chiều rộng thanh vuông (hoặc chiều dài cạnh) | Mức độ xoắn của bất kỳ chiều dài 1000mm nào của thanh vuông |
10.00-30.00 | ≤1 |
>30.00-50.00 | ≤1, 5 |
>50.00-120.00 | ≤2 |
>120.00-220.00 | ≤3 |
Chiều rộng thanh vuông (hoặc chiều dài cạnh) | ≤2000 |
10.00-100.00 | +5 |
0 | |
>100.00-200.00 | +7 |
0 | |
>200.00-220.00 | +8 |
0 |
Đặc điểm của thanh vuông nhôm biển 6060
Trọng lượng nhẹ: Thanh vuông nhôm 6060 được làm bằng hợp kim nhôm, có mật độ thấp hơn và nhẹ hơn so với các vật liệu kim loại khác như thép. Điều này cho phép sử dụng 6060 thanh nhôm vuông để giảm trọng lượng tổng thể của tàu và cải thiện khả năng chuyên chở và hiệu quả nhiên liệu của tàu.
Độ bền và độ cứng tốt: mặc dù thanh vuông nhôm 6060 nhẹ hơn các vật liệu truyền thống như thép, nhưng nó vẫn có đủ độ bền và độ cứng để đáp ứng các yêu cầu của kết cấu và linh kiện tàu. Nó có thể cung cấp khả năng chịu tải tốt và ổn định cấu trúc.
Chống ăn mòn tốt: Thanh vuông nhôm 6060 có khả năng chống ăn mòn tốt và có thể chống lại sự xói mòn của nước biển, độ ẩm và các phương tiện ăn mòn khác. Điều này rất quan trọng đối với các tàu được sử dụng trong môi trường biển để kéo dài tuổi thọ của các cấu trúc và bộ phận của tàu.
Dễ gia công: Thanh nhôm vuông 6060 có khả năng xử lý tuyệt vời, dễ gia công như cắt, dập, hàn và uốn. Điều này cho phép sử dụng nhanh chóng và linh hoạt các thanh nhôm vuông trong quá trình đóng tàu và sửa chữa, giảm chu kỳ sản xuất và thời gian sửa chữa.
Hiệu suất trang trí tốt: 6060 thanh nhôm vuông có thể được xử lý bề mặt và phun để đáp ứng các yêu cầu trang trí tàu. Nó có thể cung cấp một diện mạo đẹp và phù hợp với phong cách thiết kế tổng thể của con tàu.
Công dụng của 6060 thanh vuông nhôm biển
Cấu trúc thân tàu: 6060 thanh vuông bằng nhôm có thể được sử dụng cho các bộ phận kết cấu của thân tàu, chẳng hạn như khung tàu, vách ngăn tàu, giá đỡ boong, v.v. Do sức mạnh vừa phải và khả năng chống ăn mòn tốt, nó có thể cung cấp sức mạnh cấu trúc và sự ổn định của thân tàu.
Trang trí tàu: 6060 thanh vuông nhôm có thể được sử dụng để trang trí và trang trí nội thất tàu, chẳng hạn như lan can, tay vịn, cửa tàu và khung cửa sổ, v.v. Chúng cung cấp vẻ ngoài đẹp và nhẹ, bền và dễ bảo trì.
Phụ kiện tàu: 6060 thanh nhôm vuông có thể được sử dụng để chế tạo các phụ kiện tàu khác nhau, chẳng hạn như bộ tản nhiệt, ống thông gió, đầu nối đường ống, v.v. Nó có hiệu suất xử lý tốt và có thể đáp ứng các yêu cầu của các hình dạng và kích cỡ đặc biệt khác nhau.
Giá đỡ thiết bị tàu: 6060 thanh vuông bằng nhôm có thể được sử dụng để làm khung thiết bị và cấu trúc hỗ trợ trên tàu, chẳng hạn như khung thiết bị điện, khung thiết bị định vị, v.v. Chúng nhẹ, cứng và chống ăn mòn, giúp cung cấp sự ổn định và độ tin cậy của thiết bị.
Thang tàu và thiết bị lên tàu: 6060 thanh nhôm vuông có thể được sử dụng để làm thang tàu, thiết bị lên tàu và lan can. Các thành phần này cần phải nhẹ, bền và chống ăn mòn, và hợp kim nhôm có thể đáp ứng các yêu cầu này.